Việc bố trí bàn làm việc theo tuổi, theo cung hoàn đạo sẽ đem lại những may mắn trong kinh doanh. Vậy nên khi đặt bàn làm việc cần phải xem xét kỹ phương vị phù hợp với tuổi của mình, luôn để hướng ra phía cửa nhưng tuyệt đối không dể đối diện.
Bạn mới mở công ty hoặc buôn bán kinh doanh và muốn xem hướng ngồi bàn làm việc theo tuổi hợp phong thủy. Bài viết dưới đây Phong Hải sẽ giải đáp cho các bạn.
Hướng Đặt Bàn Làm Việc Theo Tuổi
1. Hướng bàn làm việc tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999
Nam giới:
Phương vị đặt bàn: ở Chính Bắc của văn phòng, Thần Tài.
Hướng tốt: Nam (Diên Niên), Đông Nam (Sinh Khí), Bắc (Phục Vị), Đông (Thiên Y)
Màu sắc: là mệnh thổ nên sử dụng các màu sau: vàng, vàng đất, nâu đỏ, xám, đỏ, bàn có hình chữ nhật.
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn và màu sắc giống như nam giới.
Hướng tốt: Tây (Diên Niên), Tây Nam (Sinh Khí), Đông Bắc (Phục Vị), Tây Bắc (Thiên Y).
2. Hướng bàn làm việc tuổi Mậu Dần sinh năm 1998
Nam giới:
Phương vị đặt bàn: Chính Đông của văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y)
Mùa sắc: màu vàng, vàng đất, nâu đỏ, xám, đỏ.
Nữ giới:
Có phương vị đặt bàn và màu sắc giống nam giới.
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y).
3. Hướng bàn làm việc tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997
Nam giới:
Phương vị đặt bàn: phía Tây của văn phòng.
Hướng tốt: Nam (Sinh khí), Đông Nam (Diên niên), Bắc (Thiên y), Đông (Phục Vị)
Màu sắc: trắng, nâu, đen. Bàn làm việc hình tròn, móng ngựa.
Nữ giới:
Phương vị, màu sắc, hình dạng bàn làm việc giống nam giới.
Hướng tốt: Nam (Sinh khí), Đông Nam (Diên niên), Bắc (Thiên y), Đông (Phục Vị)
4. Hướng bàn làm việc tuổi Bính Tý sinh năm 1996
Nam giới:
Phương vị đặt bàn: phía Tây văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Sinh khí), Đông (Diên niên), Nam (Thiên y), Đông Nam(Phục Vị).
Màu sắc: trắng, nâu, đen. Hình dạng bàn tròn, hình móng ngựa.
Nữ giới:
Phương vị và màu sắc giống nam.
Hướng tốt cho nữ: Đông Bắc (Sinh khí), Tây Bắc (Diên niên), Tây (Thiên y), Tây Nam(Phục Vị)
5. Hướng bàn làm việc tuổi Quý Mão sinh năm 1963
Nam giới:
Phương vị đặt bàn: góc hướng Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên); .
Màu sắc: màu vàng, trắng. Hình dạng bàn tròn, móng ngựa, chữa nhật.
Nữ giới:
Phương vị, màu sắc cũng như hình dáng giống nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên).
6. Hướng bàn làm việc tuổi Quý Sửu sinh năm 1973
Nam giới:
Phương vị đặt bàn: góc hướng Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị)
Màu sắc: đen, xanh đậm. Hình dạng bàn uốn lượn, hoặc có góc lượn tròn.
Nữ giới:
Phương vị và màu sắc, hình dáng bàn giống nam.
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí)
7. Hướng bàn làm việc tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972
Nam giới:
Phương vị đặt bàn: góc hướng Đông Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên)
Màu sắc: đen, xanh đậm. Hình dáng bàn làm việc có góc lượn tròn hoặc uốn lượn.
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn, màu sắc và hình dáng giống nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên)
8. Hướng bàn làm việc tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994
Hướng tốt: Tây (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Bắc (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Nam (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Bắc (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
9. Hướng bàn làm việc tuổi Ất Hợi sinh năm 1995
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở phía Đông Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí);Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị).
Nữ giới:
Phương vị giống nam giới.
Hướng tốt: Nam (Diên Niên); Đông Nam(Sinh Khí);Đông (Thiên Y); Bắc (Phục Vị)
10. Hướng bàn làm việc tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở phía chính Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Bắc(Thiên Y).
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn cũng phía Nam.
Hướng tốt: Đông Bắc (Diên Niên); Tây Bắc(Sinh Khí); Tây (Phục Vị); Tây Nam (Thiên Y).
11. Hướng bàn làm việc tuổi Quý Dậu sinh năm 1993
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở phía chính Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Đông Bắc (Diên Niên); Tây Bắc (Sinh Khí); Tây (Phục Vị); Tây Nam(Thiên Y).
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn cũng ở phía Nam.
Hướng tốt: Tây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Bắc (Thiên Y).
12. Hướng bàn làm việc tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở chính Đông văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Nam (Diên Niên); Đông Nam (Sinh Khí); Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y).
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn giống nam giới.
Hướng tốt: Tây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Bắc (Thiên Y).
13. Hướng bàn làm việc tuổi Tân Mùi sinh năm 1991
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở chính Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Nam (Phục Vị); Đông Nam (Thiên Y)
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn như nam giới.
Hướng tốt: Tây Nam(Diên Niên); Tây (Sinh Khí); Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y).
14. Hướng bàn làm việc tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989
Nam giới:
Phương vị đặt bàn phía chính Bắc văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí), Tây (Thiên y), Tây Bắc (Diên niên), Tây Nam (Phục vị)
Nữ giới:
Phương vị giống như nam giới.
Hướng tốt: Nam (Sinh khí), Đông Nam (Diên niên), Bắc (Thiên y), Đông (Phục Vị).
15. Hướng bàn làm việc tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988
Nam giới:
Phương vị đặt bàn phía chính Tây văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Nam (Sinh khí),Đông Nam (Diên niên), Bắc (Thiên y), Đông (Phục Vị).
Nữ giới:
Phương vị cũng như nam giới, phía chính Tây.
Hướng tốt: Nam (Sinh khí),Đông Nam (Diên niên), Bắc (Thiên y), Đông (Phục Vị).
16. Hướng bàn làm việc tuổi Đinh Mão sinh năm 1987
Nam giới:
Phương vị đặt ở phía Tây Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Đông (Diên Niên); Bắc(Sinh Khí); Nam (Thiên Y); Đông Nam (Phục Vị).
Nữ giới:
Có phương vị đặt bàn giống nam.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc(Sinh Khí); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị)
17. Hướng bàn làm việc tuổi Bính Dần sinh năm 1986
Nam giới:
Phương vị đặt bàn chính Tây văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc(Sinh Khí); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị).
Nữ giới:
Phương vị cũng hướng chính Tây.
Hướng tốt: Nam (Diên Niên); Đông Nam(Sinh Khí); Đông (Thiên Y); Bắc (Phục Vị)
18. Hướng bàn làm việc tuổi Giáp Tý sinh năm 1984
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở góc Đông Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh khí), Đông Bắc (Diên niên), Tây Nam (Thiên y), Tây (Phục Vị).
Màu sắc: vàng, trắng, hình dáng bàn chữ nhật, móng ngựa, hình tròn.
Nữ giới:
Có phương vị, màu sắc và hình dáng giống nam giới.
Hướng tốt: Tây Nam (Sinh khí), Tây (Diên niên), Tây Bắc (Thiên y), Đông Bắc (Phục Vị).
19. Hướng bàn làm việc tuổi Ất Sửu sinh năm 1985
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc Đông Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây (Sinh khí), Tây Nam (Diên niên), Đông Bắc (Thiên y), Tây Bắc(Phục Vị)
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn góc Đông Nam.
Hướng tốt: Đông (Sinh khí), Bắc (Diên niên), Đông Nam (Thiên y), Nam (Phục Vị).
20. Hướng bàn làm việc tuổi Quý Hợi sinh năm 1983
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở phía chính Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Bắc (Thiên Y)
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn chính Nam.
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây (Phục Vị);Tây Nam (Thiên Y)
21. Hướng bàn làm việc tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982
Hướng tốt: Đông (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Nam (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Màu sắc: trắng, nâu đen. Hình dạng bàn có hình tròn, móng ngựa.
22. Hướng bàn làm việc tuổi Canh Thân sinh năm 1980
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở phía chính Đông văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
Màu sắc: đen, xanh đậm. Bàn hình dáng uốn lượn góc.
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn, màu sắc và hình dạng bàn giống như nam giới.
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y)
23. Hướng bàn làm việc tuổi Tân Dậu sinh năm 1981
Nam giới:
Phương vị đặt bàn phía Đông Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Nam (Diên Niên); Đông Nam (Sinh Khí); Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y).
Mùa sắc: đen, xanh đậm, hình dáng bàn có góc lượn tròn.
Nữ giới:
Phương vị, màu sắc, hình dáng giống như nam.
Hướng tốt: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Bắc (Thiên Y).
24. Hướng bàn làm việc tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở phía chính Bắc văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Đông (Diên Niên); Bắc (Sinh Khí);Nam (Thiên Y); Đông Nam (Phục Vị)
Màu sắc: xanh lục, đỏ. Hình dạng bàn thuôn dài.
Nữ giới:
Có phương vị đặt bàn, màu sắc và hình dáng bàn giống nam.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí);Tây (Thiên Y); Tây Nam(Phục Vị).
25. Hướng bàn làm việc tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở phía chính Bắc văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Đông Nam (Diên Niên); Nam(Sinh Khí);Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị).
Màu sắc: Xanh lục, đỏ. Hình dạng bàn thuôn dài.
Nữ giới:
Màu sắc, phương vị, hình dạng bàn như nam giới.
Hướng tốt: Đông Nam (Diên Niên); Nam(Sinh Khí);Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị).
26. Hướng bàn làm việc tuổi Bính Thìn sinh năm 1976
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở góc hướng Bắc văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
Màu sắc: nâu đỏ, xám. Hình dạng bàn chữ nhật.
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn, màu sắc và hình dạng bàn giống nam giới.
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị).
27. Hướng bàn làm việc tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở chính Tây văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y)
Màu sắc và hình dáng: màu vàng, vàng đất, nâu đỏ, xám, bàn hình chữ nhật.
Nữ giới:
Hình dáng, phương vị đặt bàn hay màu sắc giống nam giới.
Hướng tốt: Nam (Diên Niên); Đông Nam (Sinh Khí); Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y).
28. Hướng bàn làm việc tuổi Ất Mão sinh năm 1975
Nam giới:
Phương vị đặt bàn hướng Đông Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị); ..
Màu sắc và hính dáng: trắng, nâu đen, bàn hình tròn, móng ngựa.
Nữ giới:
Phương vị, hình dáng và màu sắc như nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); .
29. Hướng bàn làm việc tuổi Giáp Dần sinh năm 1974
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Đông Nam văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên).
Hình dạng và màu sắc: Bàn hình tròn, móng ngựa, có màu trắng, nâu đen.
Nữ giới:
Màu sắc, hình dáng và phương vị đặt bàn như nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
30. Hướng bàn làm việc tuổi Tân Hợi sinh năm 1971
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Đông của nơi làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
Màu sắc và hình dáng: Chữ nhật, hình tròn, móng ngựa, màu trắng, vàng.
Nữ giới:
Phương vị, màu và hình dáng như nam giới.
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y).
31. Hướng bàn làm việc tuổi Canh Tuất sinh năm 1970
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở hướng Đông Nam của nơi làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí).
Màu sắc và hính dáng: hình chữ nhật, tròn, móng ngựa, màu trắng, vàng.
Nữ giới:
Có phương vị, màu và hình dáng như nam.
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí).
32. Hướng bàn làm việc tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Bắc của văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y).
Màu sắc và hình dáng: màu nâu đỏ, xám, bàn hình chữ nhật.
Nữ giới:
Màu và hính dáng, phương vị đặt bàn như nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
33. Hướng bàn làm việc tuổi Mậu Thân sinh năm 1968
Nam giới:
Phương vị đặt bàn hướng Bắc nơi làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
Màu và hình dáng: Bàn có hình chữ nhật, màu ghi, xám, nâu đỏ, bàn hình chữ nhật.
Nữ giới:
Phương vị bàn góc hướng Bắc nơi làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên).
34. Hướng bàn làm việc tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966
Nam giới:
Phương vị đặt bàn hướng Tây văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
Màu sắc và hình dáng: nâu đen, màu trắng, hình tròn, móng ngựa.
Nữ giới:
Có màu sắc, phương vị, hình dáng như nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên).
35. Hướng bàn làm việc tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Tây Nam nơi làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí).
Hình dáng và màu sắc: Hình tròn, móng ngựa, màu trắng, nâu đen.
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn, màu và hình dáng như nam giới.
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị).
36. Hướng bàn làm việc tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965
Nam giới:
Phương vị đặt bàn Thần Tài là phía Đông của văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí);Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị).
Nữ giới:
Có phương vị như nam giới.
Hướng tốt: Đông Bắc (Diên Niên); Tây Bắc (Sinh Khí);Tây Nam(Thiên Y); Tây (Phục Vị).
37. Hướng bàn làm việc tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Đông của văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị).
Màu sắc và hình dáng: xanh lục, kiểu bàn thuôn dài.
Nữ giới:
Có phương vị và màu sắc như nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí).
38. Hướng bàn làm việc tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở góc hướng Nam nơi làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
Màu sắc: vàng, trắng, Hình bàn chữ nhật, tròn, móng ngựa.
Nữ giới:
Có màu sắc, hình dáng, phương vị đặt bàn giống nam giới.
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y).
39. Hướng bàn làm việc tuổi Tân Sửu sinh năm 1961
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở hướng chính Đông văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Nam (Sinh khí), Đông Nam (Diên niên), Bắc (Thiên y), Đông (Phục Vị)
Nữ giới:
Phương vị đặt bàn như nam giới.
Hướng tốt: Nam (Sinh khí), Đông Nam (Diên niên), Bắc (Thiên y), Đông (Phục Vị).
40. Hướng bàn làm việc tuổi Canh Tý sinh năm 1960
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Đông của văn phòng.
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y).
Màu sắc: nâu đỏ, xám, ghi. Hình bàn chữ nhật.
Nữ giới:
Phương vị, hình dáng, màu giống như nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
41. Hướng bàn làm việc tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959
Nam giới:
Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Tây (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
Nữ giới:
Đông Nam (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Nam (Diên niên: Mọi sự ổn định), Bắc (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
42. Hướng bàn làm việc tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Tây văn phòng làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
Màu sắc và hình dáng: màu xanh lục, hình dạng bàn thuôn dài.
Nữ giới:
Phương vị, màu sắc và hình dáng giống nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên).
43. Hướng bàn làm việc tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Bắc của nơi làm việc.
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí).
Màu sắc và hình dạng: đen, xanh đậm, hình dạng bàn uốn lượn, góc lượn tròn.
Nữ giới:
Có phương vị, màu sắc, hình dáng như nam giới.
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị).
44. Hướng bàn làm việc tuổi Ất Mùi sinh năm 1955
Nam giới:
Phương vị đặt bàn hướng Đông Nam nơi làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị).
Màu và hình dáng: màu vàng, trắng, hình chữ nhật, móng ngựa, hình tròn.
Nữ giới:
Có hình dáng bàn, màu sắc và phương vị đặt bàn như nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí).
45. Hướng bàn làm việc tuổi Bính Thân sinh năm 1956
Nam giới:
Phương vị đặt bàn ở hướng Tây văn phòng làm việc.
Hướng tốt: ây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên).
Màu và hính dáng: xanh lục, hình bàn thuôn dài.
Nữ giới:
Phương vị, màu và hình dạng bàn như nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
46. Hướng bàn làm việc tuổi Quý Tỵ sinh năm 1953
Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
47. Hướng bàn làm việc tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Đông Nam của văn phòng.
Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên).
Màu và hình dạng: vàng, trắng, hình dạng bàn tròn, móng ngựa, chữ nhật.
Nữ giới:
Hình dạng, màu sắc, phương vị như nam giới.
Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên).
48. Hướng bàn làm việc tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952
Nam giới:
Phương vị đặt bàn hướng Đông Bắc của nơi làm việc.
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí).
Màu và hình dạng bàn: trắng, nâu đen, bàn hình tròn, móng ngựa.
Nữ giới:
Có màu, hình dạng và phương vị đặt giống nam giới.
Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí).
49. Hướng bàn làm việc tuổi Tân Mão sinh năm 1951
Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y).
50. Hướng bàn làm việc tuổi Canh Dần sinh năm 1950
Nam giới:
Phương vị đặt bàn góc hướng Đông nơi làm việc.
Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.
Màu sắc và hình dạng: màu đen, xanh đậm, bàn hình uốn lượn, góc lượn tròn.
Nữ giới:
Phương vị, màu, hính dạng như nam giới.
Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.
Những lưu ý khi đặt bàn làm việc:
– Luôn hướng ra cửa, nhưng không đối diện cửa.
– Phía sau lưng ngồi luôn có điểm tựa, kỵ bàn làm việc quay mặt vào tường.
– Không đặt bàn giữa phòng.
– Không đặt bàn dưới xà ngang.
– Không đặt bàn hướng ra cầu thang.
– Nên đặt trên bàn làm việc một cốc thủy tinh.
– Nên đặt bốn góc bàn tháp Văn Xương.
– Với những người thường xuyên đi công tác thì nên đặt cặp ngựa đồng nhỏ.
– Nên đặt đôi sư tử nhỏ bằng đá trên bàn.
– Chồng hồ sơ bên trái bàn phải cao hơn bên phải.
Giúp bạn giải nghĩa một số từ ngữ phong thủy
– Sinh khí: Nghĩa là thu hút tài lộc, danh tiếng cho bạn, thăng quan phát tài.
– Thiên y: Trường thọ, sức khỏe được cải thiện.
– Diên niên: Mối quan hệ trong gia đình, tình yêu được củng cố.
– Phục vị: Đem đến sự tiến bộ cho bản thân, may mắn.
– Họa hại: Sẽ thất bại, không đem đến điềm may mắn.
– Ngũ quỷ: Mất việc, mất thu nhập, mối quan hệ đỗ vỡ.
– Lục sát: Mối quan hệ, tình cảm bị xáo trộn, kiện tụng xảy ra, đem đến thù hận.
– Tuyệt mệnh: Phá sản, bệnh tật nghiêm trọng, có thể ảnh hưởng đến tính mạng.
⇒ Xem những mẫu bàn làm việc giá rẻ tại Phong Hải
Hy vọng những chi sẻ về đặt hướng bàn làm việc theo tuổi hợp phong thủy trên của Phong Hải sẽ giúp ích được các bạn.
Xem thêm:
Bài viết liên quan: